31/ The basement is open till 10pm
주차장은 오후 10시 이후에는 닫힙니다.
Tầng hầm mở cửa tới 10 giờ tối (Sau 10 giờ tối đóng cửa tầng hầm)
32/ After 10pm, if you want to take your motorbike, please contact the front desk
10시 이후에 오토바이 꺼내시려면 프런트(데스크)에 연락해주십시오.
Sau 10 giờ tối, nếu anh muốn lấy xe, vui lòng liên hệ lễ tân
꺼내다 - Lấy ra - To take out
33/ This is city map
여기 (도시 이름 like HCM, HN) 지도입니다.
Đây là bản đồ thành phố
34/ Do you have a city map?
지도 있으세요?
Khách sạn có bản đồ thành phố không?
35/ Where is the hotel on the map?
호텔이 지도에서 어디 있는 거예요?
Khách sạn ở đâu trên bản đồ?
36/ The hotel is 200m from the beach
해변에서 200m 떨어져 있는 곳에 있습니다.
Khách sạn cách bãi biển 200m
37/ The hotel is in the center of city
시내에 있습니다.
Khách sạn ở trung tâm thành phố
38/ The hotel has 90 rooms
이 호텔에는 방이 (총) 90개 있습니다.
Khách sạn có 90 phòng
39/ We have one restaurant which is open from 6am till 10pm
호텔 내에 오전 6시부터 오후 10시까지 하는 레스토랑이 있습니다.
Khách sạn có một nhà hàng, mở cửa từ 6 giờ sáng tới 10 giờ tối
40/ The restaurant serves Vietnamese, Chinese, Korean and Western cuisine/food
레스토랑에는 베트남 음식, 중식, 한식, 서양식이 있습니다.
Khách sạn phục vụ món ăn/ẩm thực Việt Nam, Trung Quốc, châu Âu
41/ Has a valet already taken your car?
발렛파킹 하셨나요?
Đã có nhân viên giúp anh đậu xe hơi rồi chưa ạ?
42/ I took a taxi from the airport
공항에서 택시 타고 왔어요
Tôi đi taxi từ sân bay đến đây
43/ Do you offer/have airport pick-up and drop-off service?
공항 픽업/씨오프 서비스 되나요?
Khách sạn có cung cấp dịch vụ đón tiễn sân bay không?
Đón = pick up 픽업
Tiễn = see off 씨오프
sân bay = airport 공항
44/ Oh, you come from Seoul. I want to visit Korea
아, 서울에서 오셨군요. 한국에 한번 가보고 싶었습니다.
Ồ, anh đến từ Seoul. Em muốn (được một lần) thăm Hàn Quốc
45/ We have a tour office which is over there
저쪽에 여행사 사무실이 있습니다.
Khách sạn có phòng (bán vé) du lịch ở đằng kia
46/ We can book coach ticket to Dalat for you
달랏으로 가는 버스표 예약해드릴까요?
Chúng tôi/Khách sạn có thể đặt vé xe đi Đà Lạt cho anh
(Anh có muốn đặt vé đi Đà Lạt không?)
47/ Enjoy your stay with us
편안한 숙박 되십시오. (I dont know how to say this... .i dont know what they use ㅠㅠi just guessed)
Chúc anh lưu trú vui vẻ
(We rarely say like this. In Vietnamese culture. hehe)
48/ If you need anything, please feel free to dial to the front desk.
필요한 게 있으시면 프런트로 연락주시기 바랍니다.
Nếu anh cần bất cứ cái gì, vui lòng gọi điện cho lễ tân
49/ How will you be paying Sir?
계산은 어떻게 해드릴까요?
Anh sẽ thanh toán (tiền phòng ) như thế nào?
Speak naturally: Anh sẽ/muốn thanh toán (tiền phòng) bằng hình thức nào?
50/ I want to pay by cash / credit card/ debit card
현금/신용카드/직불카드로 계산하겠습니다.
Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt / thẻ tín dụng / thẻ ghi nợ
Thẻ ghi nợ = Debit card 직불카드
51/ Does hotel offer laundry service?
여기 세탁 서비스 있나요?
Khách sạn có cung cấp dịch vụ giặt ủi không?
52/ Housekeeping attendant will come to your room to pick up your laundry
청소직원이 빨래 가지러 방에 들어갈 것입니다.
Nhân viên bộ phận buồng phòng sẽ đến phòng nhận đồ giặt ủi của anh
Housekeeping attendant = Nhân viên bộ phận buồng phòng - 청소직원
빨래 - Laundry - Quần áo bẩn
53/ Do you have express service? I want to have my laundry/clothes done in one hour
쾌속 빨래 되나요? 빨래가 1시간 내로 되면 좋겠는데.
Có dịch vụ cấp tốc không? Tôi muốn giặt và ủi trong vòng 1 giờ
(고속 isn't natural here. I searched naver and this word is used)
54/ The price is on the laudry list
세탁 리스트에 비용이 나와있습니다.
Giá ở trên Bảng giá giặt ủi
Please take a look at the price on the laundry list
세탁 리스트에서 비용을 확인해주시겠습니까?
Vui lòng xem qua giá trên bảng giá giặt ủi
55/ Can you give me a wake up call at 6am?
6시에 모닝콜 좀 부탁드려도 될까요?
Có thể đánh thức tôi vào lúc 6 giờ sáng không?
Đánh thức= wake up someone 깨우다
56/ Since you leave the hotel for airport at 4am, would you like us to pack your breakfast?
호텔에서 공항으로 오전 4시에 나가시니까 조식을 따로 포장해드릴까요?
Vì anh (rời khách sạn) đi sân bay lúc 4 giờ sáng, anh có muốn chúng em chuẩn bị bữa sáng mang đi không?
Chuẩn bị = to prepare 준비하다
포장하다 pack
Mang đi = to take away
57/ I would like to rent a motorbike for 01 day
오토바이 하루 대여하고 싶습니다.
Anh muốn thuê xe máy một ngày
대여하다 rent - Thuê
58/ How much do you charge?
얼마예요?
Em tính bao nhiêu (tiền)?
59/ One day, 24 hours, is 150,000VND, without gas (not including gas)
하루면 24시간이니까 15만 동입니다. 기름값은 포함 안 되어 있구요.
Một ngày, 24 giờ, 150,000 đồng, không bao gồm xăng
60/ Enjoy 1 free glass of beer per day
하루에 1번씩 맥주 한 잔을 무료로 이용하세요.
(Tận hưởng) mỗi ngày một ly bia miễn phí
61/ The room has an en-suite bathroom
방 안에 욕실이 딸려 있습니다.
Trong phòng có phòng tắm
Phòng có phòng tắm bên trong
62/ The room has balcony
Phòng có ban công
방에 발코니가 있습니다.
63/ Is there a safe in the room?
방 안에 금고 있나요?
Có két sắt trong phòng không?
Safe = Két sắt 금고
64/ I will take this room
Tôi sẽ lấy phòng này
이 방으로 할 게요
65/ The room has seaview
방에서 바다 풍경을 보실 수 있습니다.
Phòng có view biển
city view = view thành phố
Mountain view = view hướng núi
The room has no view = Phòng không có view 방에서 볼만한 풍경은 없습니다.
66/ The room is smelly - Phòng hôi / Phòng có mùi hôi
방에서 냄새 나요
67/ The air-conditioner doesn't work well. It is very hot
에어컨 작동이 잘 안 됩니다. 너무 덥네요.
Máy lạnh hoạt động không tốt. Nóng quá
68/ Water pressure is weak - Áp lực nước yếu
수압이 약합니다.
Áp lực nước = water pressure 수압
69/ There is no toilet paper in the room
방에 휴지가 없습니다.
Phòng không có giấy vệ sinh
70/ Can I change the bath towel?
목욕수건 바꿔도 되나요?
Tôi có thể đổi khăn tắm không?
speak naturally: vui lòng đổi khăn tắm cho tôi
71/ Please make up my room
청소해주세요
Vui lòng dọn phòng cho tôi
72/ Please don't disturb
들어오지 마세요
Vui lòng đừng làm phiền
73/ There are no tea and coffee in the room
방에 차랑 커피가 없네요.
Trong phòng không có trà và cà phê
74/ Can I borrow a cup?
컵 하나 빌려도 될까요?
Tôi có thể mượn một cái tách không?
Speak naturally: Cho tôi mượn một cái tách
75/ Are there any Korean channels? (Tivi)
TV에 한국어 채널 있나요?
Có kênh tiếng Hàn không?
76/ There are two computers at the front desk area. You can use Internet for free
로비에 컴퓨터가 두개 있습니다. 거기서 인터넷을 무료로 사용하실 수 있습니다.
Có hai máy vi tính ở khu vực tiền sảnh. Anh có thể sử dụng Internet miễn phí
77/ I would like to print out my airline e-ticket 전자항공권 인쇄할 수 있나요?
Tôi muốn in vé máy bay điện từ (ra)
Airline e-ticket 전자항공권
78/ Can I send my airline e-ticket to your mail, then you help me to print it out?
전자항공권을 그쪽 이메일로 보낼테니까 그걸 좀 인쇄해주실 수 있나요?
Tôi có thể gửi vé máy bay điện tử qua mail của em, rồi em giúp tôi in ra được không?
In = to print 인쇄하다
79/ How much do you charge to print out this airline e-ticket?
전자항공권 인쇄하는데 얼마예요?
In vé máy bay điện tử ra, em tính bao nhiêu tiền?
80/ It is raining. Do you have umbrella? I want to borrow
비 오네요. 우산 있으세요? 좀 빌려도 될까요?
Trời mưa. Em có dù không? Anh muốn mượn
81/ Please call for me a taxi.
택시 하나만 불러주세요
Vui lòng gọi một chiếc taxi cho tôi
82/ City electric company cut off electricy for one hour, from 5pm to 6pm. Therefore, we are running generator. It is a bit noisy.
전기회사가 5시부터 6시까지 한시간동안 전기를 끊었습니다. 그래서 지금 발전기를 가동시키고 있습니다. 좀 시끄러울 수도 있습니다.
Công ty điện lực thành phố cắt điện một giờ đồng hồ, từ 5 giờ chiều tới 6 giờ tối. Chúng tôi đang chạy máy phát điện. Hơi ồn một chút
Máy phát điện = generator 발전기
Cắt điện = cut off electricity 전기를 끊다
가동시키다 - Vận hành - Operate